Ngọc nữ trắng - Clerodendrum chinense (Osbeck) Mabb.

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: HAI LÁ MẦM
- Lớp Latin: MAGNOLIOPSIDA
- Bộ: HOA MÔI
- Bộ Latin: LAMIALES
- Họ: Hoa Môi
- Họ Latin: Lamiaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây bụi cao 0,5-1,2 m. Cành gần 4 cạnh đến hình trụ, khi còn non có lông mịn, nhẵn. Cuống lá dài 3-17 cm, có lông tơ đến có lông tơ; phiến lá hình trứng rộng đến gần hình tim, 9-22 8-21 cm, có lông ở trục, đặc biệt ở gân lá và có nhiều tuyến lớn ở gần gốc, có sọc dọc trục, gốc cụt, cụt rộng hoặc dưới hình tim, mép lá thưa thớt có răng cưa không đều, đỉnh nhọn. Cụm hoa ở ngọn, chùm hoa dạng chùm dày đặc; cuống lông tơ; tổng bao hình mác, 1,5-3 cm; có lông mu, có nhiều tuyến lớn. Hoa đơn hoặc kép, có mùi thơm. Đài hoa 1,5-2,5 cm, có 5 thùy sâu, có lông mu, có nhiều tuyến lớn; thùy tuyến tính hình mác hoặc hình mác, 0,7-1,6 cm. Tràng hoa màu trắng, hơi hồng hoặc đỏ, thùy hình elip hoặc hình trứng.
Sinh thái:
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN: LC
ND84:
Giá trị:
Nguồn: worldfloraonline
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|