Bọ nẩy - Clerodendrum cyrtophyllum Turcz.

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: HAI LÁ MẦM
- Lớp Latin: MAGNOLIOPSIDA
- Bộ: HOA MÔI
- Bộ Latin: LAMIALES
- Họ: Hoa Môi
- Họ Latin: Lamiaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây bụi hoặc cây nhỏ, cao 1-10m. Cành có màu nâu vàng, có lông mu. Cuống lá 1-8 cm; phiến lá thuôn dài, hình mũi mác thuôn dài, hình elip hoặc hình trứng elip, dạng giấy, nhẵn hoặc có lông thưa dọc theo gân lá, trục có tuyến, gốc tròn đến hình nêm, mép lá nguyên hoặc có răng cưa tròn, đỉnh nhọn đến cấp tính, gân 6-10 đôi. Cụm hoa, hình thành từ các xim ở đầu và cuố ; lá bắc tuyến tính, 3-7 mm. Hoa nhỏ, thơm. Đài hoa màu nâu vàng, hình chén, dài 3-4 mm, mặt ngoài có lông tơ và có tuyến, mặt trong nhẵn; thùy khoảng 1 mm. Tràng hoa màu trắng, khoảng. 1 cm, ống mảnh, ít lông, có tuyến; thùy hình trứng. Nhị hoa và kiểu dáng xuất hiện. Buồng trứng nhẵn. Đài quả màu đỏ. Quả hạch màu xanh tím, hình trứng ngược đến hình cầu, đường kính 5-10 mm
Sinh thái:
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN: LC
ND84:
Giá trị:
Nguồn: efloras.
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|