Cò ke lông - Grewia hirsuta Vahl

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: HAI LÁ MẦM
- Lớp Latin: MAGNOLIOPSIDA
- Bộ: BÔNG
- Bộ Latin: MALVALES
- Họ: Bông
- Họ Latin: Malvaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây bụi cao khoảng 1m, nhánh yếu, đầy lông hình màu hung. Lá hình giáo nhọn đầu, tù, tròn hay hình tim gốc, dài 6-13cm, rộng 1,7-2,5cm, cả hai mặt đều có lông, có răng mảnh không đều; 3 gân gốc; cuống có lông, lá kép 8-10mm, dễ rụng. Chuỳ hoa ngắn ở nách lá, có lông mịn mềm nụ hoa hình bầu dục, cánh hoa ngắn hơn dài; tuyến mật một vành lông; nhị nhiều; bầu đầy lông. Quả có 4 hạch, mỗi hạch 2 hạt.
Sinh thái: Hoa tháng 9-12 quả chín tháng 2.
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN: LC
ND84:
Giá trị: Dược liệu
Nguồn: ydhvn
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|