Cương đất - Scleria terrestris (L.) Fassett

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: MỘT LÁ MẦM
- Lớp Latin: LILIOPSIDA
- Bộ: HÒA THẢO
- Bộ Latin: POALES
- Họ: Cói
- Họ Latin: Cyperaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây lâu năm, thân gỗ. Thân rễ hóa gỗ, có vảy màu tím sẫm. Thân thưa, cao 0,6-3 m, rộng 4-7 mm, có 3 góc cạnh, thường có vảy, nhẵn. Bẹ lá 1-8 cm, dạng giấy; gốc có 2 hoặc 3 bẹ lá trên thân màu đỏ tía, không có cánh; bẹ ở giữa thân có cánh rộng 1-3 mm; đối xứng hình bán nguyệt, ngắn, thường có ngạnh, ngạnh màu tím; phiến lá hình tuyến tính, 30-40 cm × 6-10 mm, dạng giấy, hơi sần sùi, nhẵn. Lá bắc không liên quan giống như lá, dài tới 40 cm, có vỏ bọc; lá bắc cứng lại, về cơ bản có tai, tai hơi khô. Cụm hoa mọc chùy, có 1-3 nhánh xa; cành 3-8 × 1,5-6 cm. Cụm 1 (hoặc 2) thành cụm, đơn tính hoàn toàn, hình trứng thuôn dài đến hình trứng hẹp, đỉnh cụt đến nhọn. Chùm bông đực dài 2-3 mm, có màng dày, ở gốc có các đường ngắn màu rỉ sét, ở đỉnh có màu nhạt và có hình sẹo. Bông cái thường mọc ở gốc cành; các nốt hình trứng rộng đến hình trứng-hình mũi mác, rộng 2-4 mm, đôi khi có các đường ngắn màu rỉ sét, có gờ, đỉnh có chóp. Hoa đực có 3 hoa. Hoa đực: bao phấn tuyến tính. Hoa cái: nhụy 3. Đĩa màu vàng, khoảng. Đường kính 1,8 mm, hơi có 3 thùy đến gần như không có thùy; thùy hình bán nguyệt, dẹt, mép phản xạ. Quả hạch màu trắng hoặc nâu nhạt, hình cầu đến hình trứng, khoảng
Sinh thái:
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN: LC
ND84:
Giá trị:
Nguồn: worldfloraonline
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|